Bản đồ quy hoạch huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang là một tài liệu quan trọng trong quá trình quản lý và phát triển đô thị của khu vực. Bản đồ này thường được thực hiện bởi các cơ quan chức năng như các Sở Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Bản đồ quy hoạch huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang thường chứa các thông tin cơ bản về địa hình, mật độ dân số, hạ tầng giao thông, khu công nghiệp, khu đô thị, khu dân cư, khu vực kinh tế trọng điểm và các khu vực cần đầu tư phát triển. Với mục đích giúp cho các cơ quan chức năng có được một cái nhìn tổng quan về tình hình phát triển đô thị tại các quận/huyện và đưa ra các kế hoạch, quyết định phát triển phù hợp.
Một số ký hiệu thường dùng trong bản đồ quy hoạch huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang
STT |
Ký hiệu |
Tên loại đất |
Nhóm đất nông nghiệp |
||
1 |
LUC |
Đất chuyên trồng lúa nước |
2 |
LUK |
Đất trồng lúa nước còn lại |
3 |
LUN |
Đất lúa nương |
4 |
BHK |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
5 |
LHK |
Đất nương rẫy trồng cây lâu năm khác |
6 |
CLN |
Đất trồng cây lâu năm |
7 |
RSX |
Đất rừng sản xuất |
8 |
RPH |
Đất rừng phòng hộ |
9 |
RDD |
Đất rừng đặc dụng |
10 |
NTS |
Nuôi trồng thủy sản |
11 |
LMU |
Đất làm muối |
12 |
NKH |
Đất nông nghiệp khác |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
||
1 |
ONT |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
ODT |
Đất ở tại đô thị |
3 |
TSC |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
4 |
DTS |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức doanh nghiệp |
5 |
DVH |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
6 |
DYT |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
7 |
DGD |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
DTT |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
9 |
DKH |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
10 |
DXH |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
11 |
DNG |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
12 |
DSK |
Đất xây dựng công trình khác |
13 |
CQP |
Đất quốc phòng |
14 |
CAN |
Đất an ninh |
15 |
SKK |
Đất khu công nghiệp |
16 |
SKT |
Đất khu chế xuất |
17 |
SKN |
Đất cụm công nghiệp |
18 |
SKC |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
19 |
TMD |
Đất thương mại, dịch vụ |
20 |
SKS |
Đất sử dụng cho mục đích khoáng sản |
21 |
SKX |
Đất sử dụng cho vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
22 |
DGT |
Đất giao thông |
23 |
DTL |
Đất thủy lợi |
24 |
DNL |
Đất công trình năng lượng |
25 |
DBV |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
26 |
DSH |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
27 |
DKV |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
28 |
DCH |
Đất chợ |
29 |
DDT |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
30 |
DDL |
Đất có danh lam thắng cảnh |
31 |
DRA |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
32 |
DCK |
Đất công trình công cộng khác |
33 |
TON |
Đất cơ sở tôn giáo |
34 |
TIN |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
35 |
NTD |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
36 |
SON |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
37 |
MNC |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
38 |
PNK |
Đất phi nông nghiệp khác |
Nhóm đất chưa sử dụng |
||
1 |
BCS |
Đất bằng chưa sử dụng |
2 |
DCS |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
3 |
NCS |
Núi đá không có rừng cây |
Cách xem bản đồ quy hoạch huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang
Cách 1: Xem online trên các Website/App tra cứu thông tin quy hoạch
Để có thể xem và hiểu được bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bạn cần đọc qua các ký hiệu được ghi trên bản đồ theo bảng ký hiệu mà chúng tôi đã liệt kê bên trên.
Cách 2: Xem tại văn phòng quản lý đất đai
Với cách này, người cần tra cứu có thể đến kiểm tra quy hoạch sử dụng đất tại UBND cấp quận/huyện (khu vực cần tra cứu) để tiến hành đề nghị cung cấp các thông tin liên quan đến khu đất cần tra cứu.
Một số câu hỏi về bản đồ quy hoạch huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang
Tìm kiếm bản đồ quy hoạch huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang ở đâu?
Bản đồ quy hoạch huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang có thể tìm kiếm trên các website chính thức của sở tài nguyên và môi trường hoặc trên các ứng dụng tra cứu quy hoạch hiện nay. Ngoài ra, bản đồ quy hoạch cũng có thể tra cứu trực tiếp tại các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và tại trụ sở UBND phường/xã, quận/huyện.